Nhà Thầu Hệ Thống Điện Nhẹ - Hạ Tầng Thông Tin Chuyên Nghiệp
Dòng UPS F99VRT-1K được thiết kế chuyên dụng cho các thiết bị nhạy cảm về điện, giúp chúng tránh được các sự cố điện thường gặp. UPS có thiết kế gắn rack giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt và tăng mật độ công suất cho hệ thống.
Bộ lưu điện UPS 1000va 1kva dùng cho văn phòng FREDTON bảo hành 2 năm
Dòng F99VRT-1K bảo vệ thiết bị khỏi các hiện tượng lỗi về điện như mất điện, sụt áp, tăng áp,… Cung cấp hiệu năng và độ tin cậy vượt trội, với những tính năng độc đáo của UPS như sau:
• Công nghệ chuyển đổi kép, hệ số công suất 0,9.
• Tính năng thay thế pin khi đang hoạt động.
• Hiển thị trên LCD có thể xoay được.
• Tính năng khởi động bằng nguồn DC.
• Cung cấp nhiều tùy chọn để quản lý UPS: Card SNMP, Relay Card, RS232...
• Với khả năng lập lịch tắt mở các thiết bị giúp người dùng có thể ưu tiên tắt các thiết bị không quan trọng trước để kéo dài thêm thời gian hoạt động cho các thiết bị quan trọng.
• Có thể lắp thêm 4 mô-đun pin/ UPS để tăng thời gian lưu điện khi cần thiết.
• Chế độ ngắt khẩn cấp sử dụng Remote Emergency Power-off (REPO).
• LCD hiển thị nhiều thông tin và trạng thái hoạt động của UPS.
• Lắp đặt linh hoạt giữa dạng đứng và gắn rack giúp tối ưu nhu cầu tăng mật độ công suất.
Mã sản phẩm
F99VRT-1K |
|||||
Công suất (VA / W) |
1000 / 900 |
||||
Kiểu dáng |
Dạng đứng và lắp rack |
||||
ĐIỆN ÁP ĐẦU VÀO |
|||||
Điện áp danh định |
200/208/220/230/240 VAC |
||||
Dãy điện áp hoạt động |
110~290 VAC |
||||
Dãy tần số hoạt động |
50/6 Hz ± 10% |
||||
Kết nối ngõ vào |
IEC-C14 |
||||
ĐIỆN ÁP ĐẦU RA |
|||||
Dãy điện áp hoạt động |
200/208/220/230/240VAC ± 2% |
||||
Hệ số công suất |
0.9 |
||||
Tần số |
50/60Hz tự cảm ứng |
||||
Hệ số đỉnh |
3:1 |
||||
THD |
≤3% (tải tuyến tính) |
||||
Hiệu suất |
> 90% |
||||
Kết nối ngõ ra |
(3) IEC-C13 |
||||
PIN |
|||||
Điện áp |
24 DC |
||||
Cấu hình |
12V / 9Ah x 2 |
||||
Thời gian lưu điện |
Hiển thị trên LCD |
||||
Thời gian sạc pin |
5 giờ |
||||
Dòng sạc |
1.4 A |
||||
TÍNH NĂNG |
|||||
Giao diện |
Màn hình LCD |
||||
Chịu quá tải |
30s với tải 100~150% |
||||
Thông tin hiển thị trên LCD |
Tải / Pin / Điện áp ngõ vào / Điện áp ngõ ra / Chế độ hoạt động / Báo lỗi |
||||
Kết nối |
USB và RS232 |
||||
Điện áp pin thấp |
Còi báo động và tắt |
||||
Chế độ tự kiểm tra |
Tự động khi bật UPS |
||||
Còi báo động |
Chế độ pin: |
bíp 10 giây / lần |
|||
Khe cắm mở rộng |
SNMP Card, Relay Card |
||||
MÔI TRƯỜNG |
|||||
Nhiệt độ hoạt động |
0~40°C |
||||
Độ ẩm |
0~95% |
||||
Độ ồn ở khoảng cách 1m |
< 40dB |
||||
THÔNG SỐ VẬT LÝ |
|||||
Kích thước (mm) |
430 x 440 x 86.5 |
||||
Trọng lượng (kg) |
15.1 |
||||
CHUẨN |
|||||
An toàn |
IEC/EN62040-1; IEC/EN60950-1 |
||||
EMC |
IEC/EN62040-2; IEC61000-4-2; IEC61000-4-3; IEC61000-4-4; IEC61000-4-5; IEC61000-4-6; IEC61000-4-8 |