• Hotline:

  • 0879 888 822

line
RUCKUS R710
  • RUCKUS R710
  • RUCKUS R710

RUCKUS R710

Thông tin chung:

Bộ Phát Wifi Zoneflex R710 Ruckus Indoor AP - 901-R710-WW00
Hãng sản xuất : Ruckus
Xuất xứ : Chính hãng , Sản xuất : Taiwan
Loại sản phẩm : Indoor Access Point Wifi
Model : Zoneflex R710 , Mã sản phẩm : 901-R710-WW00
Tính năng : Dual-Band 4x4:4 802.11ac Smart Wi-Fi Access Point

Danh mục: Thiết Bị Không Dây

Hiệu suất cao nhất

  • Mở rộng cường độ và vùng phủ sóng lên gấp 2 lần với công nghệ antenna Ruckus BeamFlex: cải thiện cường độ tương đối của tín hiệu so với nhiễu nền trong kênh truyền tín hiệu (signal-to-interference and noise – SINR) lên đến 6 dB và khả năng giảm tối đa việc nhiễu tín hiệu lên đến 15 dB.
  • Antenna BeamFlex+ phân cực kép có khả năng thích ứng cao mang đến khả năng kết nối mạnh mẽ, đáng tin cậy cho các thiết bị di động.
  • Cung cấp cho người dùng hiệu suất vượt trội với tốc độ 1733 Mbps (5 GHz) và 800 Mbps (2.4 GHz).
  • Cung cấp đồng thời cho các dịch vụ HD IPTV, VoIP và data hỗ trợ các công nghệ isochronous, multicast IP video streaming
  • Phương pháp lựa chọn kênh truyền mới cho phép tăng năng suất hơn 50% so với các phương pháp quét nền (background scanning) khác.

Gia tăng mật độ thiết bị kết nối

  • Công nghệ truyền dữ liệu tốc độ cao chưa từng có MU-MIMO 4×4:4 đáp ứng nhu cầu triển khai mạng không dây trong môi trường có mật độ người sử dụng cao.
  • Tự động giảm thiểu việc nhiễu sóng trong môi trường có nhiều thiết bị phát sóng.
  • Đáp ứng cho 500 thiết bị kết nối đồng thời.

Cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng cho Wi-Fi

  • Tích hợp cổng bluetooth cho phép kết nối với các thiết bị sensor BLE (Bluetooth Low Energy) cho phép cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng cho hệ thống Wi-Fi như dẫn đường, cung cấp các thông tin khuyến mãi cho khách hàng dựa trên vị trí của khách hàng trong khu vực phủ sóng Wi-Fi, thanh toán thông qua ví tiền ảo, và nhiều tiện ích khác.
  • Công nghệ định vị người dùng Wi-Fi SPoT cho phép tổng hợp, phân tích hành vi người dùng để tối ưu hoá các dịch vụ cung cấp qua hệ thống Wi-Fi.
  • Công nghệ SmartFlex Location và Analytics cho phép giám sát người dùng và hệ thống mạng.
  • Hỗ trợ cấp nguồn qua switch PoE chuẩn 802.3af dễ dàng triển khai.
WI-FI
Wi-Fi Standards IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2
Supported Rates • 802.11ac: 6.5 to 1,733Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4 for VHT20/40/80) 
• 802.11n: 6.5 Mbps to 600Mbps (MCS0 to MCS31) 
• 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9, 6Mbps 
• 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps
Supported Channels • 2.4GHz: 1-13
• 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165
MIMO • 4x4 SU-MIMO 
• 4x4 MU-MIMO
Spatial Streams • 4 streams for SU-MIMO 
• 3 streams for MU-MIMO
Channelization 20, 40, 80MHz
Security • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK
• WIPS/WIDS
Other Wi-Fi Features • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
• Hotspot
• Hotspot 2.0
• Captive Portal
• WISPr
RF
Antenna Type • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity 
• Adaptive antenna that provides 4000+ unique antenna patterns
Antenna Gain (max) Up to 3 dBi
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) • 2.4GHz: 28dBm 
• 5Ghz: 28dBm
Minimum Receive Sensitivity -104dBm
Frequency Bands • ISM 2.4-2.484GHz 
• U-NII-1 5.15-5.25GHz 
• U-NII-2A 5.25-5.35GHz 
• U-NII-2C 5.47-5.725GHz 
• U-NII-3 5.725-5.85GHz
PERFORMANCE AND CAPACITY
Peak PHY Rates • 2.4GHz: 600Mbps 
• 5GHz: 1733Mbps
Client Capacity Up to 512 clients per AP
SSID Up to 32 per AP
RUCKUS RADIO MANAGEMENT
Antenna Optimization • BeamFlex+ 
• Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC)
Wi-Fi Channel Management ChannelFly
Client Density Management • Band Balancing
• Client Load Balancing
• Airtime Fairness
• Airtime-based WLAN Prioritization
SmartCast Quality of Service • QoS-based scheduling 
• Directed Multicast 
• L2/L3/L4 ACLs
Mobility SmartRoam
Diagnostic Tools • Spectrum Analysis
• SpeedFlex
NETWORKING
Controller Platform Support • SmartZone
• ZoneDirector
• Unleashed
• Standalone
Mesh SmartMesh™ wireless meshing technology, Self-healing Mesh
IP IPv4, IPv6, dual-stack
VLAN • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per user based on RADIUS) 
• Port-based
802.1x Authenticator & Supplicant
Tunnel L2TP
Policy Management Tools • Application Recognition and Control
• Access Control Lists
• Device Fingerprinting
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet • Two 1Gbps Ethernet ports 
• Power over Ethernet (802.3af/at/bt) with Category 5/5e/6 cable 
• Link Aggregation (LACP)
USB 1 USB 2.0 port, Type A
PHYSICAL CHARACTERISTICS
Physical Size • 22 cm (L), 22 cm (W), 6 cm (H) 
• 8.7in (L) x 8.7in (W) x 2.4in (H)
Weight 1.12 kg (2.5 lb)
Mounting • Wall, Acoustic ceiling, Desk
• Secure Bracket (sold separately)
Physical Security • Hidden latching mechanism 
• Kensington Lock Hole 
• T-bar Torx
Operating Temperature -4ºC (-14ºF) to 60ºC (140ºF)
Operating Humidity Up to 95%, non-condensing
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE
Wi-Fi Alliance • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac
• Passpoint®
• Vantage
Standards Compliance • EN 60950-1 Safety
• EN 60601-1-2 Medical
• EN 61000-4-2/3/5 Immunity
• EN 50121-1 Railway EMC
• EN 50121-4 Railway Immunity
• IEC 61373 Railway Shock & Vibration
• EN 62311 Human Safety/RF Exposure
• UL 2043 Plenum
• WEEE & RoHS
• ISTA 2A Transportation

NGUỒN ĐIỆN

Power Supply Operating Characteristics Max Power Consumption
802.3af • 2.4GHz: 2x4, 19dBm per chain 
• 5GHz: 4x4, 20dBm per chain 
• Functional Limitation: 2nd Ethernet disabled USB disabled
Peak: 25W, including USB loading and 100m 802.3at, PoE+/injector, cable
802.3at, PoE+/injector, VDC • 2.4GHz: 4x4, 22dBm per chain 
• 5GHz: 4x4, 20dBm per chain 
• Functional Limitation: None



Sản phẩm xem thêm

Ruckus - R310

R310
Giá: Call

Ruckus P300

P300
Giá: Call

RUCKUS R500

R500
Giá: Call

Ruckus R610

R610
Giá: Call
0879888822
Nhắn tin qua Facebook Zalo: 0879888822 SMS: 0879888822